Thực đơn
Maria_Yuryevna_Sharapova Chung kết các giải WTA Tour đã tham dựBài viết này hoặc một số phần của nó có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. Cần được cập nhật. Nếu biết thông tin mới cho trang này, xin bạn giúp cập nhật để phản ánh các sự kiện hoặc thông tin mới nhất gần đây. Xem trang thảo luận để có thêm thông tin. |
|
|
STT | Ngày | Giải | Mặt sân | Đối thủ ở trận chung kết | Kết quả |
1. | 18 tháng 10 năm 2004 | Zürich | Cứng | Alicia Molik | 6–4, 2–6, 3–6 |
2. | 21 tháng 3 năm 2005 | Miami | Cứng | Kim Clijsters | 3–6, 5–7 |
3. | 20 tháng 2 năm 2006 | Dubai | Cứng | Justine Henin-Hardenne | 5–7, 2–6 |
4. | 30 tháng 3 năm 2006 | Miami (2) | Cứng | Svetlana Kuznetsova | 4–6, 3–6 |
5. | 27 tháng 1 năm 2007 | Úc Mở rộng | Cứng | Serena Williams | 1–6, 2–6 |
6. | 18 tháng 6 năm 2007 | Birmingham | Cỏ | Jelena Janković | 4–6, 6–3, 7–5 |
7. | 11 tháng 11 năm 2007 | WTA Tour Championships, Madrid | Cứng | Justine Henin | 5–7, 7–5, 6–3 |
Stt. | Ngày | Giải | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ ở trận chung kết | Kết quả |
1. | 29 tháng 9 năm 2003 | Tokyo | Cứng | Tamarine Tanasugarn | Ansley Cargill Ashley Harkleroad | 7–67–1, 6–0 |
2. | 20 tháng 10 năm 2003 | Luxembourg | Cứng | Tamarine Tanasugarn | Elena Tatarkova Marlene Weingartner | 6–1, 6–4 |
3. | 7 tháng 6 năm 2004 | Birmingham | Cỏ | Maria Kirilenko | Lisa Mcshea Milagros Sequera | 6–2, 6–1 |
Stt. | Ngày | Giải | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ ở trận chung kết | Kết quả |
1. | 12 tháng 2 năm 2004 | Memphis | Cứng | Vera Zvonareva | Åsa Svensson Meilen Tu | 6–4, 7–67–0 |
Để tránh việc nhầm lẫn do sự trùng lặp khi đếm, bảng sau đây chỉ được cập nhật khi một giải đấu đã hoàn thành
VĐ | CK | BK | TK | V# | RR | Q# | A | NH |
Tournament | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | SR | W–L | Win % |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Australian Open | 1R | 3R | SF | SF | F | W | A | 1R | 4R | F | SF | 4R | F | QF | A | 3R | 1 / 14 | 54–13 | 81% |
French Open | 1R | QF | QF | 4R | SF | 4R | QF | 3R | SF | W | F | W | 4R | A | A | QF | 2 / 14 | 56–12 | 83% |
Wimbledon | 4R | W | SF | SF | 4R | 2R | 2R | 4R | F | 4R | 2R | 4R | SF | A | A | 1 / 13 | 46–12 | 79% | |
US Open | 2R | 3R | SF | W | 3R | A | 3R | 4R | 3R | SF | A | 4R | A | A | 4R | 1 / 11 | 35–10 | 78% | |
Win–Loss | 4–4 | 15–3 | 19–4 | 20–3 | 16–4 | 11–2 | 7–3 | 8–4 | 16–4 | 21–3 | 12–3 | 16–3 | 14–3 | 4–1 | 3–1 | 6–2 | 5 / 52 | 192–47 | 81% |
Note: Tại2003 Australian Open và 2003 French Open, Sharapova thắng ba trận vòng loại để góp mặt ở vòng đấu chính của mỗi giải.
Note 2: Tại 2016 Australian Open, Maria Sharapova vào đến vòng tứ kết. Tuy nhiên, vài tháng sau cô thông báo rằng mẫu kiểm tra của cô dương tính với chất Meldonium, a banned substance. The ITF Tribunal decided she would be banned from competition for two years, and forced to disqualify her results, prize money, and ranking points from that Australian Open. [17]
Thực đơn
Maria_Yuryevna_Sharapova Chung kết các giải WTA Tour đã tham dựLiên quan
Maria Mariah Carey Maria Antonia của Áo Maria Theresia của Áo Maria Yuryevna Sharapova Marian Rivera Maria Callas Mariano Díaz Mejía Mariah Carey (album) Maria Karolina của ÁoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Maria_Yuryevna_Sharapova http://abcnews.go.com/Sports/story?id=2403872&page... http://sports.espn.go.com/sports/tennis/news/story... http://www.i-sportsbook.com/tennis/upsets-abound-o... http://www.itftennis.com/news/231175.aspx http://latimesblogs.latimes.com/sports_blog/2009/1... http://www.mariasharapova.com/ http://www.sfgate.com/cgi-bin/article.cgi?file=/ne... http://www.tmz.com/2010/10/21/maria-sharapova-sash... http://www.womencelebs.com/c95/showcelebrity_categ... http://wtafiles.wtatennis.com/pdf/rankings/All_Car...